Hôm nay, congthuong.net English đang giới thiệu các bạn Tiếng Anh chủ thể nghề nghiệp. Cùng tò mò nhé!

*
Tiếng Anh chủ đề nghề nghiệp

Tiếng Anh chủ đề nghề nghiệp – phần 1

Accountant / əˈkaʊntənt /: kế toán viênActor / ˈæktər /: phái mạnh diễn viênActress / ˈæktrəs /: người vợ diễn viênArchitect / ˈɑːrkɪtekt /: kiến trúc sưArtist / ˈɑːrtɪst /: họa sĩAssembler / əˈsemblər /: người công nhân lắp rápBabysitter / ˈbeɪbisɪtər /: fan giữ con trẻ hộBaker / ˈbeɪkər /: thợ làm cho bánh mìBarber / ˈbɑːrbər /: thợ hớt tócBricklayer / ˈbrɪkleɪər /,Mason / ˈmeɪsn /: thợ nề, thợ hồBusinessman / ˈbɪznəsmæn /: nam doanh nhânBusinesswoman / ˈbɪznəswʊmən /: nữ giới doanh nhânButcher / ˈbʊtʃər /: người chào bán thịtCarpenter / ˈkɑːrpəntər /: thợ mộcCashier / kæˈʃɪr /: nhân viên cấp dưới thu ngânChef / ʃef/, Cook / kʊk /: đầu bếpChild day / tʃaɪld deɪ /, care worker / ker ˈwɜːrkər /: cô giáo nuôi dạy trẻComputer software engineer /kəmˈpjuːtər ˈsɔːftwer ˌendʒɪˈnɪr /: Kỹ sư phần mềm máy vi tínhConstruction worker / kənˈstrʌkʃn ˈwɜːrkər /: người công nhân xây dựngCustodian / kʌˈstoʊdiən/, Janitor / ˈdʒænɪtər /: bạn quét dọnCustomer service representative / ˈkʌstəmər ˈsɜːrvɪs ˌreprɪˈzentətɪv /: người thay mặt của dịch vụ hỗ trợ khách hàngData entry clerk / ˈdeɪtə ˈentri klɜːrk /: nhân viên nhập liệuDelivery person / dɪˈlɪvəri ˈpɜːrsn /: nhân viên cấp dưới giao hàngDock worker / dɑːk ˈwɜːrkər /: người công nhân bốc xếp sống cảngEngineer / ˌendʒɪˈnɪr /: kỹ sưFactory worker / ˈfæktri ˈwɜːrkər /: công nhân nhà máyFarmer / ˈfɑːrmər /: nông dânFireman / ˈfaɪərmən / , Firefighter / ˈfaɪərfaɪtər /: quân nhân cứu hỏaFisher / ˈfɪʃər /: ngư dânFood-service worker / fuːd ˈsɜːrvɪs ˈwɜːrkər /: nhân viên ship hàng thức ăn

Tiếng Anh chủ đề nghề nghiệp – phần 2

Foreman / ˈfɔːrmən /: cai quản đốc, đốc côngGardener /ˈɡɑːrdnər/ Landscaper /ˈlændskeɪpər /: fan làm vườnGarment worker / ˈɡɑːrmənt ˈwɜːrkər /: công nhân mayHairdresser / ˈherdresər /: thợ uốn nắn tócHealth- care aide / helθ ker eɪd / = Attendant / əˈtendənt /: hộ lýHomemaker / ˈhoʊmmeɪkər /: tín đồ giúp bài toán nhàHousekeeper / ˈhaʊskiːpər /: nhân viên cấp dưới dọn phòng (khách sạn)Journalist / ˈdʒɜːrnəlɪst / Reporter / rɪˈpɔːrtər /: phóng viênLawyer / ˈlɔːjər /: qui định sưMachine Operator / məˈʃiːn ˈɑːpəreɪtər /: người quản lý và vận hành máy mócMail carrier / meɪl ˈkæriər / letter carrier / ˈletər ˈkæriər /: nhân viên cấp dưới đưa thưManager / ˈmænɪdʒər /: quản lí lýManicurist / ˈmænɪkjʊrɪst /: thợ làm móng tayMechanic / məˈkænɪk /: thợ máy, thơ cơ khíMedical assistant / ˈmedɪkl əˈsɪstənt/ = Physician assistant / fɪˈzɪʃn əˈsɪstənt /: phụ tá bác sĩMessenger / ˈmesɪndʒər / Courier / ˈkʊriər /: nhân viên cấp dưới chuyển phân phát văn kiện hoặc bưu phẩmMover / ˈmuːvər /: nhân viên dọn nhà/ văn phòngMusician / mjuˈzɪʃn /: nhạc sĩPainter / ˈpeɪntər /: thợ sơnPharmacist / ˈfɑːrməsɪst /: dược sĩPhotographer / fəˈtɑːɡrəfər /: thợ chụp ảnhPilot / ˈpaɪlət /: phi côngPoliceman / pəˈliːsmən /: cảnh sátPostal worker / ˈpoʊstl ˈwɜːrkər /: nhân viên bưu điệnReceptionist / rɪˈsepʃənɪst /: nhân viên tiếp tânRepair person / rɪˈper ˈpɜːrsn /: thợ sửa chữaSalesperson / ˈseɪlzpɜːrsn /: nhân viên cấp dưới bán hàngSanitation worker / ˌsænɪˈteɪʃn ˈwɜːrkər /= Trash collector: nhân viên cấp dưới vệ sinhSecretary / ˈsekrəteri /: thư kýSecurity guard / səˈkjʊrəti ɡɑːrd /: nhân viên cấp dưới bảo vệ

Tiếng Anh công ty đề nghề nghiệp và công việc – phần 3

Stock clerk / stɑːk klɜːrk /: thủ khoStore owner / stɔːr ˈoʊnər / Shopkeeper / ˈʃɑːpkiːpər /: nhà cửa hiệuSupervisor / ˈsuːpərvaɪzər /: người giám sát, giám thịTailor / ˈteɪlər /: thợ mayTeacher/ ˈtiːtʃər / Instructor / ɪnˈstrʌktər /: giáo viênTelemarketer / ˈtelimɑːrkɪtər/: nhân viên tiếp thị qua năng lượng điện thoạiTranslator / trænsˈleɪtər /, Interpreter / ɪnˈtɜːrprɪtər /: thông dịch viênTravel agent / ˈtrævl ˈeɪdʒənt /: nhân viên du lịchTruck driver / trʌk ˈdraɪvər /: bác tài xe tảiVet / vet /, veterinarian / ˌvetərɪˈneriən /: bác sĩ thú yWaiter/ ˈweɪtər /, server / ˈsɜːrvər /: nam phục vụ bànWaitress / ˈweɪtrəs /: nữ ship hàng bànWelder / ˈweldər /: thợ hànFlight Attendant / flaɪt əˈtendənt /: tiếp viên mặt hàng khôngJudge / dʒʌdʒ /: thẩm phánLibrarian / laɪˈbreriən /: thủ thưBartender / ˈbɑːrtendər /: tín đồ pha rượuHair Stylist / her ˈstaɪlɪst /: người thiết kế tócJanitor / ˈdʒænɪtər /: quản lí giaMaid / meɪd /: tín đồ giúp việcMiner / ˈmaɪnər /: thợ mỏPlumber / ˈplʌmər /: thợ sửa ống nướcTaxi driver / ˈtæksi ˈdraɪvər /: bác tài TaxiDoctor / ˈdɑːktər /: bác bỏ sĩDentist / ˈdentɪst /: nha sĩElectrician / ɪˌlekˈtrɪʃn /: thợ điệnFishmonger / ˈfɪʃmʌŋɡər /: người phân phối cáNurse / nɜːrs /: y táReporter / rɪˈpɔːrtər /: phóng viênTechnician / tekˈnɪʃn /: nghệ thuật viên

Hi vọng, qua những kiến thức và kỹ năng Tiếng Anh mà lại congthuong.net English chia sẻ trên có thể giúp các bạn phần nào tự tin hơn vào giao tiếp. Cùng một điều giữ ý, học tập tiếng Anh theo chủ thể hay ngẫu nhiên phương pháp nào cũng cần thời gian, sự nuốm gắng, cần cù rèn luyện hằng ngày mới bỏ túi kết quả. Chính vì thế hãy cố gắng hết mình, thành công xuất sắc sẽ mang đến với bạn!

Đăng kí ngay khóa học để được trải nghiệm cách thức học rất dị tại congthuong.net English nhé!