Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng đã chính thức công bố điểm chuẩn 2021 hệ đại học chính quy. Thông tin chi tiết điểm chuẩn năm nay, các bạn hãy xem tại bài viết này.

Bạn đang xem: Điểm chuẩn đh ngoại ngữ


Liên thông Đại học công nghệ giao thông vận tải 2022

Liên thông Đại học từ xa học và thi 100% Trực tuyến

Trung Cấp Liên Thông Cao Đẳng Chính Quy Các ngành

Liên Thông Đại Học Trái Ngành Năm 2022


ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG 2021

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2021:

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7140231Sư phạm tiếng AnhD0127.45
7140233Sư phạm tiếng PhápD01; D03; D10; D1521
7140234Sư phạm tiếng TrungD01; D03; D10; D1525.6
7220201Ngôn ngữ AnhD01; A01; D10; D1525.58
7220202Ngôn ngữ NgaD01; D02; D10; D1418.58
7220203Ngôn ngữ PhápD01; D03; D10; D1522.34
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D04; D45; D1525.83
7220209Ngôn ngữ NhậtD01; D06; D1025.5
7220210Ngôn ngữ Hàn QuốcD01; D02; D10; D1426.55
7220214Ngôn ngữ Thái LanD01; D15; D10; D1422.51
7310601Quốc tế họcD01; D09; D10; D1424
7310608Đông phương họcD01; D06; D09; D14; D1023.91
7220201CLCNgôn ngữ Anh (Chất lượng cao)D01; A01; D10; D1524.44
7310601CLCQuốc tế học (Chất lượng cao)D01; D09; D10; D1423.44
7220209CLCNgôn ngữ Nhật (Chất lượng cao)D01; D06; D1024.8
7220210CLCNgôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao)D01; DD2; D10; D1425.83
7220204CLCNgôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao)D01; D04; D45; D1525.45
7310608CLCĐông phương học (Chất lượng cao)D01; D06; D09; D14; D1021.68

Điểm Chuẩn Xét Học Bạ 2021:

Mã NgànhTên NgànhĐiểm ChuẩnĐiều kiện phụHọc Lực Lớp 12
7140231Sư phạm tiếng Anh27,88Tiếng Anh >= 9,4Giỏi
7140233Sư phạm tiếng Pháp23,18Giỏi
7140234Sư phạm tiếng Trung Quốc26,30Giỏi
7220201Ngôn ngữ Anh26,45Tiếng Anh >= 8,3
7220201CLCNgôn ngữ Anh (Chất lượng cao)25,20Tiếng Anh >= 7,9
7220202Ngôn ngữ Nga21,40
7220203Ngôn ngữ Pháp24,38
7220204Ngôn ngữ Trung Quốc26,53
7220204CLCNgôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao)26,05
7220209Ngôn ngữ Nhật26,54
7220209CLCNgôn ngữ Nhật (Chất lượng cao)25,95
7220210Ngôn ngữ Hàn Quốc26,95
7220210CLCNgôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao)26,40
7220214Ngôn ngữ Thái Lan25,06Tiếng Anh >= 8,07
7310601Quốc tế học24,53Tiếng Anh >= 8,47
7310601CLCQuốc tế học (Chất lượng cao)23,67Tiếng Anh >= 7,83
7310608Đông phương học24,95
7310608CLCĐông phương học (Chất lượng cao)20,18

Điểm Chuẩn Xét Điểm Thi Đánh Giá Năng Lực 2021:

Mã NgànhTên NgànhĐiểm ChuẩnHọc Lực Lớp 12
7140231Sư phạm tiếng Anh933Giỏi
7140233Sư phạm tiếng Pháp798Giỏi
7140234Sư phạm tiếng Trung799Giỏi
7220201Ngôn ngữ Anh793
7220201CLCNgôn ngữ Anh (Chất lượng cao)744
7220202Ngôn ngữ Nga739
7220203Ngôn ngữ Pháp757
7220204Ngôn ngữ Trung Quốc824
7220209Ngôn ngữ Nhật856
7220209CLCNgôn ngữ Nhật (Chất lượng cao)921
7220210Ngôn ngữ Hàn Quốc829
7220210CLCNgôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao)822
7220214Ngôn ngữ Thái Lan767
7310601Quốc tế học675
7310608Đông phương học802
7310608CLCĐông phương học (Chất lượng cao)663

Ghi chú:

-Điểm đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức.

-Thí sinh trúng tuyển phải đủ các điều kiện sau: Tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo đề án tuyển sinh; Có Điểm xét tuyển lớn hơn Điểm trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành công bố.

Xem thêm: Đánh Giá Xe Toyota Camry 2021 Và Khuyến Mãi MớI NhấT Tháng 10/2021

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG 2020

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2020:

*

Điểm Chuẩn Hình Thức Xét Học Bạ 2020:

Theo đó điểm trúng tuyển năm nay dao động từ 18,10 đến 25,73 điểm. Trong đó ngành có điểm trúng tuyển cao nhất là ngành Sư phạm Tiếng anh với 25,73 điểm còn ngành Ngôn ngữ Nga là ngành có điểm trúng tuyển thấp nhất với 18,10 điểm.

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮMã ngànhĐiểm chuẩn
Sư phạm tiếng Anh714023125.73
Sư phạm tiếng Pháp714023321.68
Sự phạm tiếng Trung714023421.23
Đông phương học731060818.77
Ngôn ngữ Anh722020123.55
Ngôn ngữ Anh ( chất lương cao )7220201CLC18.20
Ngôn ngữ Hàn Quốc722021025.42
Ngôn ngữ Hàn Quốc ( chất lượng cao )7220210CLC24.03
Ngôn ngữ Nga722020218.10
Ngôn ngữ Nhật722020925.20
Ngôn ngữ NHật ( Chấtlượng cao )7220209CLC21.80
Ngôn ngữ Pháp722020318.41
Ngôn Ngữ Thái Lan722021422.23
Ngôn Ngữ Trung Quốc722020425.48
Ngôn ngữ Trung quốc ( Chất Lương cao )7220204CLC23.45
Quốc tế học731060118.40
Quốc tế học ( Chất lượng cao )7310601CLC19.70

*
Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Ngoại Ngữ - ĐH Đà Nẵng

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG 2019

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
Sư phạm tiếng AnhD0121.95
Sư phạm tiếng PhápD01, D03, D78, D9617.28
Sư phạm tiếng TrungD01, D04, D78, D9620.11
Ngôn ngữ AnhD0120.1
Ngôn ngữ NgaD01, D02, D78, D9616.69
Ngôn ngữ PhápD01, D03, D78, D9617.48
Ngôn ngữ Trung QuốcD01, D04, D78, D9621.3
Ngôn ngữ NhậtD01, D0621.63
Ngôn ngữ Hàn QuốcD01, D78, D9621.71
Ngôn ngữ Thái LanD01, D15, D78, D9618.28
Quốc tế họcD01, D09, D78, D9618.44
Đông phương họcD01, D06, D78, D9618.85
Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao)D0117.89
Quốc tế học (Chất lượng cao)D01, D09, D78, D9617.46
Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao)D01, D0618.98
Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao)D01, D78, D9619.56
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao)D01, D04, D78, D9619.39

Trên đây là điểm chuẩn Đại học Ngoại Ngữ - Đại Học Đà Nẵng các thí sinh trúng tuyển hãy nhanh chóng hoàn tất hồ sơ nhập học nộp về trường.