Bạn đang xem: Chữ vô trong tiếng hán
① Mất, như Lương vong 梁亡 nước Lương mất rồi.② Trốn, như lưu vong 流亡 đói khát trôi giạt mất, vong mệnh 亡命 trốn bước hoạn nạn.③ Chết, như vong đệ 亡第 người em đã chết, điệu vong 悼亡 vợ chết.④ Một âm là vô. Nghĩa như chữ vô 無.① (văn) Không có (dùng như 無): 生之有時而用之亡度 Sản xuất ra thì có lúc mà dùng thì vô chừng (Giả Nghị: Luận tích trữ sớ); ② (văn) Không (dùng như 不, phó từ): 亡論 Bất luận. 【亡慮】 vô lự
Xem thêm: Học Lực Và Chiều Cao Của Vương Tuấn Khải, Tfboys Thành Viên 2021: Chiều Cao Cân Nặng
• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)• Cát sinh 1 - 葛生 1 (Khổng Tử)• Điện trung Dương Giám kiến thị Trương Húc thảo thư đồ - 殿中楊監見示張旭草書圖 (Đỗ Phủ)• Điệu Kính phi kỳ 1 - 悼敬妃其一 (Nguyễn Hiển Tông)• Hạ tiệp - 賀捷 (Trình Thuấn Du)• Hí đề ký thướng Hán Trung vương kỳ 3 - 戲題寄上漢中王其三 (Đỗ Phủ)• Hựu thù Phó xử sĩ thứ vận - 又酬傅處士次韻 (Cố Viêm Vũ)• Trần tình biểu - 陳情表 (Lý Mật)• Trường Sa dịch nam lâu cảm cựu - 長沙驛南樓感舊 (Liễu Tông Nguyên)• Tuyệt vọng - 絕望 (Vương thị phụ)